cashew2023
17-04-2023, 02:56 PM
Bảng - Giới thời hạn tặng phép đối xử với danh thiếp loại lỗi và hỏng cụm từ Nhân điều sống
hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hỏng vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô dù, cửa quan trang mục, dãy tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại tội
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu lạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề bình diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dây lụa/hỏng hóc nghiêm quý trọng vì dãy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối da *Tối da lấm tấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu đạt kích tấc - Mãnh tan vỡ nhân dịp điều
Loại Tên Dưới sàng căn số Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh to Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng số phận 0.25 (USA mệnh 1/4), đàng kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng rỏ Sàng số phận 0.25 (USA căn số 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng mệnh 7 (USA căn số 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn năng mẩu rỏ kín bặt Sàng số mệnh 7 (USA mệnh 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA căn số 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cuống Sàng mệnh 8 (USA số mệnh 8), lối kính = 2.36mm. Sàng mệnh 10 (USA căn số 12), lối kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng số phận 10 (USA số 12), lối kính = 1.70mm. Sàng số 14 (USA số mệnh 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mệnh 14 (USA số 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh trộn Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vận gấp loại tặng mãnh đổ vỡ:
biếu phép thuật 5% mà chả quá 1% loại kích thước thẳng tính kề. Hơn nữa đối xử với các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải cùng nhất phắt hình dáng đơn cách hội lý đồng tỷ luỵ không quá 5% loại trên gấp kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil xuể toan nghĩa là miểng tan vỡ nhỏ đặc bặt, khác cùng định nghĩa hạng An quãng SSP là mẩu vỡ vạc bé bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hỏng vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô dù, cửa quan trang mục, dãy tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại tội
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu lạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề bình diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dây lụa/hỏng hóc nghiêm quý trọng vì dãy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối da *Tối da lấm tấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu đạt kích tấc - Mãnh tan vỡ nhân dịp điều
Loại Tên Dưới sàng căn số Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh to Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng số phận 0.25 (USA mệnh 1/4), đàng kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng rỏ Sàng số phận 0.25 (USA căn số 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng mệnh 7 (USA căn số 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn năng mẩu rỏ kín bặt Sàng số mệnh 7 (USA mệnh 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA căn số 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cuống Sàng mệnh 8 (USA số mệnh 8), lối kính = 2.36mm. Sàng mệnh 10 (USA căn số 12), lối kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng số phận 10 (USA số 12), lối kính = 1.70mm. Sàng số 14 (USA số mệnh 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mệnh 14 (USA số 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh trộn Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vận gấp loại tặng mãnh đổ vỡ:
biếu phép thuật 5% mà chả quá 1% loại kích thước thẳng tính kề. Hơn nữa đối xử với các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải cùng nhất phắt hình dáng đơn cách hội lý đồng tỷ luỵ không quá 5% loại trên gấp kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil xuể toan nghĩa là miểng tan vỡ nhỏ đặc bặt, khác cùng định nghĩa hạng An quãng SSP là mẩu vỡ vạc bé bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)