cashew2023
17-04-2023, 02:59 PM
Bảng - Giới thời hạn biếu phép thuật đối đồng danh thiếp loại tội lỗi và hỏng mực tàu Nhân điều sống
cụm từ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng nghiêmtrọng
hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, quan ải trang mục, dính dáng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại lỗi
nhân dịp sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lốm đốm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
Nhân vốn liếng nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều bình diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dáng lụa/hư nghiêm coi trọng do dính dấp lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối da *Tối đa lấm tấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - Mô tả kích tấc - Mãnh tan vỡ Nhân điều
Loại gã Dưới sàng số Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng lớn Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA số phận 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh rỏ Sàng căn số 0.25 (USA mạng 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA căn số 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay miếng nhỏ kín bặt Sàng số phận 7 (USA mạng 7), đường kính = 2.8mm. Sàng mạng 8 (USA mệnh 8), lối kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cuộng Sàng mạng 8 (USA số mệnh 8), lối kính = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA số mệnh 12), lối kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng số 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA mạng 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số 14 (USA số 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn vội loại biếu mãnh vỡ vạc:
cho phép thuật 5% mà lại đừng quá 1% loại kích thước thẳng tính giáp. Hơn nữa đối xử với các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải cùng nhất phắt hình dạng một cách hội lý cùng tỷ châu chớ quá 5% loại trên vội vàng kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil thắng định tức là miểng tan vỡ nhỏ kín biệt, khác đồng định nghĩa hạng An kiếm SSP là khoảnh vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
cụm từ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng nghiêmtrọng
hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, quan ải trang mục, dính dáng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại lỗi
nhân dịp sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lốm đốm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
Nhân vốn liếng nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều bình diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dáng lụa/hư nghiêm coi trọng do dính dấp lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối da *Tối đa lấm tấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - Mô tả kích tấc - Mãnh tan vỡ Nhân điều
Loại gã Dưới sàng số Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng lớn Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA số phận 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh rỏ Sàng căn số 0.25 (USA mạng 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA căn số 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay miếng nhỏ kín bặt Sàng số phận 7 (USA mạng 7), đường kính = 2.8mm. Sàng mạng 8 (USA mệnh 8), lối kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cuộng Sàng mạng 8 (USA số mệnh 8), lối kính = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA số mệnh 12), lối kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng số 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA mạng 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số 14 (USA số 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn vội loại biếu mãnh vỡ vạc:
cho phép thuật 5% mà lại đừng quá 1% loại kích thước thẳng tính giáp. Hơn nữa đối xử với các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải cùng nhất phắt hình dạng một cách hội lý cùng tỷ châu chớ quá 5% loại trên vội vàng kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil thắng định tức là miểng tan vỡ nhỏ kín biệt, khác đồng định nghĩa hạng An kiếm SSP là khoảnh vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)